Hôm nay tìm hiểu về bảng chữ cái và cách phát âm bảng chữ cái Đức
Bảng chữ cái Đức dùng 26 chữ cái latin giống tiếng Anh và có thêm 4 chữ đặc biệt khác là ä, ö, ü và ß
Cách phát âm các chữ cái khá giống tiếng Anh, lưu ý 1 số chú ý sau:
- W in German tương tự V in English
- V in German tương tự F in English
- S in German tương tự Z trong tiếng Anh khi được đặt ở đầu từ theo sau là nguyên âm (trong phần lớn trường hợp)
- Một số chữ cái được phát âm nhiều hơn từ phía sau cổ họng (cái này có lẽ là lí do người Đức nói nghe như đang khạc nhổ
): g, ch, r
Phát âm + ví dụ của 26 chữ cái latin
Cách phát âm 4 âm đặc biệt
Ví dụ + cách phát âm cụ thể xem ở đây
https://www.thoughtco.com/the-german-alphabet-1444644
Có thể tạm gọi tiếng Đức = tiếng Anh + vài case đặc biệt, dễ vl
Bảng chữ cái Đức dùng 26 chữ cái latin giống tiếng Anh và có thêm 4 chữ đặc biệt khác là ä, ö, ü và ß
Cách phát âm các chữ cái khá giống tiếng Anh, lưu ý 1 số chú ý sau:
- W in German tương tự V in English
- V in German tương tự F in English
- S in German tương tự Z trong tiếng Anh khi được đặt ở đầu từ theo sau là nguyên âm (trong phần lớn trường hợp)
- Một số chữ cái được phát âm nhiều hơn từ phía sau cổ họng (cái này có lẽ là lí do người Đức nói nghe như đang khạc nhổ


Phát âm + ví dụ của 26 chữ cái latin

Cách phát âm 4 âm đặc biệt

Ví dụ + cách phát âm cụ thể xem ở đây
https://www.thoughtco.com/the-german-alphabet-1444644
Có thể tạm gọi tiếng Đức = tiếng Anh + vài case đặc biệt, dễ vl


